Bảo hiểm khi đi du lịch quốc tế luôn là vấn đề mà nhiều người quan tâm? Liệu có cần thiết khi phải mua bảo hiểm khi đi du lịch, cụ thể là bảo hiểm du lịch Philippines?
Cập nhật Bảo hiểm Du lịch Philippines 2022:
Trước tình hình dịch bênh Covid, khi đi Philippines bắt buộc phải mua bảo hiểm Du lịch có bảo hiểm Covid. Hiện nay không có nhiều hãng có bảo hiểm này. Gọi/add zalo 0983135625 để mua bảo hiểm hỗ trợ Covid.
Philippines là một đất nước khá gần Việt Nam, tình hình an ninh tương đối tốt (nhiều nơi còn tốt hơn Việt Nam). Vì vậy, về tình hình chung, bạn hoàn toàn không phải lo lắng.
Khi đi du lịch Philippines, hải quan không kiểm tra bảo hiểm. Vì vậy, bạn có thể mua bảo hiểm hoặc không. Tùy theo nhu cầu của bạn.
Thế nhưng, khi đi xa, việc xảy ra thiên tai, hỏa hoạn, ốm đau là điều hoàn toàn có thể xảy ra. Vì vậy, cách tốt nhất là tự trang bị cho mình những kiến thức để giảm tránh tai họa.
Riêng với những bạn đi du học tiếng Anh tại Philippines, nếu xin visa tại Việt Nam thì thủ tục mua bảo hiểm du học Philippines là bắt buộc. Bạn cần lưu ý điều này nhé.
Ngoài ra, bạn cũng nên mua bảo hiểm du học Philippines để được hỗ trợ nếu xảy ra sự cố.
Bảo hiểm du lịch Philippines là dịch vụ bảo hiểm khi bạn du lịch, du học tại Philippines trong thời gian ngắn, dưới 6 tháng.
Khi mua bảo hiểm du học, nếu gặp các sự cố như thiên tai, ốm đau, hao tổn về thân thể, bạn sẽ được hãng bảo hiểm đền bù thiện hại.
Bạn lưu ý, chỉ có bảo hiểm 6 tháng (180 ngày). Nếu ở lâu hơn, khi hết 6 tháng bạn cần mua bảo hiểm khác.
Bảo hiểm du lịch Philippines có giá rất rẻ, chỉ từ 400,000 VNĐ/tháng. Vì vậy, bạn nên mua bảo hiểm ngay khi đi du lịch. Chỉ với số tiền nhỏ nhưng nếu xảy ra sự có bạn hoàn toàn được đền bù rất lớn.
Bảng giá
Loại tiền tệ: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A | Chương trình B | Chương trình C | Chương trình D | Chương trình E |
Đến 3 ngày | 125,000 | 150,000 | 175,000 | 225,000 | 275,000 |
Đến 5 ngày | 150,000 | 200,000 | 250,000 | 325,000 | 375,000 |
Đến 8 ngày | 200,000 | 275,000 | 300,000 | 350,000 | 400,000 |
Đến 15 ngày | 250,000 | 300,000 | 375,000 | 475,000 | 650,000 |
Đến 24 ngày | 350,000 | 425,000 | 525,000 | 725,000 | 925,000 |
Đến 31 ngày | 425,000 | 475,000 | 650,000 | 900,000 | 1,075,000 |
Đến 45 ngày | 600,000 | 675,000 | 975,000 | 1,325,000 | 1,525,000 |
Đến 60 ngày | 725,000 | 825,000 | 1,275,000 | 1,675,000 | 1,950,000 |
Đến 90 ngày | 1,025,000 | 1,100,000 | 1,850,000 | 2,350,000 | 2,800,000 |
Đến 120 ngày | 1,300,000 | 1,375,000 | 2,375,000 | 3,000,000 | 3,600,000 |
Đến 150 ngày | 1,575,000 | 1,650,000 | 2,900,000 | 3,650,000 | 4,450,000 |
Đến 180 ngày | 1,850,000 | 1,900,000 | 3,475,000 | 4,325,000 | 5,275,000 |
ĐÔNG NAM Á (ASEAN) gồm: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar (Burma), Philippines, Singapore, Thái Lan, Đông Timo.
Quyền lợi bảo hiểm
Chi tiết quyền lợi và mức bồi thường của từng quyền lợi xem tại bảng sau:
Loại tiền tệ: VNĐ
Các quyền lợi bảo hiểm chính (VND) |
Chương trình A |
Chương trình B |
Chương trình C |
Chương trình D |
Chương trình E |
|
Main Benefits (VND) |
Plan A |
Plan B |
Plan C |
Plan D |
Plan E |
|
Tai nạn cá nhân |
250.000.000 |
500.000.000 |
750.000.000 |
1.250.000.000 |
2.500.000.000 |
|
Personal Accident | ||||||
Chi phí y tế điều trị nội trú |
250.000.000 |
500.000.000 |
750.000.000 |
1.250.000.000 |
2.500.000.000 |
|
Medical Expense | ||||||
+ |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú |
12.500.000 |
25.000.000 |
37.500.000 |
62.500.000 |
25.000.000 |
Out-patient Treatment Sub-limit | ||||||
+ |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo |
75.000.000 |
125.000.000 |
150.000.000 |
200.000.000 |
250.000.000 |
Follow-up Treatment Sub-limit | ||||||
Trợ cứu y tế và hỗ trợ du lịch |
|
|
|
|
|
|
Medical and Travel Assistance | ||||||
+ | Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
In-patient Guaranteed Payment |
Included |
Included |
Included |
Included |
Included |
|
+ | Vận chuyển cấp cứu khẩn cấp/Evacuation |
250.000.000 |
500.000.000 |
750.000.000 |
1.250.000.000 |
2.500.000.000 |
+ | Hồi hương |
250.000.000 |
500.000.000 |
750.000.000 |
1.250.000.000 |
2.500.000.000 |
Repatriation |
|
|
|
|
|
|
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung |
|
|
|
|
|
|
+ | Additional travel accommodation expenses |
25.000.000 |
50.000.000 |
62.500.000 |
87.500.000 |
175.000.000 |
+ | Chi phí thân nhân đi thăm |
25.000.000 |
50.000.000 |
62.500.000 |
87.500.000 |
175.000.000 |
Compassionate Visit | ||||||
+ | Đưa trẻ em hồi hương |
25.000.000 |
50.000.000 |
62.500.000 |
87.500.000 |
175.000.000 |
Return of Minor Children | ||||||
+ | Vận chuyển hài cốt, mai táng |
75.000.000 |
125.000.000 |
175.000.000 |
250.000.000 |
500.000.000 |
Repatriation of Mortal Remains | ||||||
+ | Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
a.Thông tin trước chuyến đi |
Included |
Included |
Included |
Included |
Included |
|
b.Thông tin về đại sứ quán |
|
|
|
|
|
|
c.Những vấn đề dịch thuật | ||||||
d.Những vấn đề về pháp luật | ||||||
e.Những thông thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế | ||||||
Travel Assistance | ||||||
a.Pre-trip Information Services | ||||||
b.Embassy Referral | ||||||
c.Interpreter Referral | ||||||
d.Legal Referral | ||||||
e.Medical Service Provider Referral | ||||||
Hành lý và tư trang |
|
|
|
|
|
|
Luggage and Personal Belongings | ||||||
+ |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm |
6.250.000
|
12.500.000
|
25.000.000
|
37.500.000
|
75.000.000
|
Lost/damage to luggage caused by/arising from accident, robbery, theft, wrong delivery | ||||||
+ |
Giới hạn một bộ |
6.250.000 |
6.250.000 |
6.250.000 |
6.250.000 |
6.250.000 |
Limit per Item or per Set | ||||||
Trì hoãn hành lý |
|
|
|
|
|
|
Luggage Arrival Delay | ||||||
+ |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng |
1.750.000
|
2.500.000
|
3.500.000
|
5.250.000
|
10.500.000
|
Expenses for purchase of necessary items regarding sanitation and clothes in case of delayed luggage within 12 hours | ||||||
+ |
Giới hạn một hạng mục |
750.000 |
1.250.000 |
1.750.000 |
1.750.000 |
1.750.000 |
Limit per Item | ||||||
Mất giấy tờ thông hành |
6.250.000 |
12.500.000 |
50.000.000 |
75.000.000 |
125.000.000 |
|
Lost of travel documents | ||||||
Trì hoãn chuyến đi |
750.000 |
1.250.000 |
1.875.000 |
3.125.000 |
6.250.000 |
|
Voyage Delay | ||||||
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi |
18.750.000 |
37.500.000 |
75.000.000 |
112.500.000 |
225.000.000 |
|
Voyage Cut-out/Cancelation | ||||||
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba |
250.000.000 |
500.000.000 |
750.000.000 |
1.250.000.000 |
2.500.000.000 |
|
Liability to Third Party | ||||||
Phạm vi mở rộng Extension |
6.250.000 1.000.000 |
12.500.000 1.250.000 |
17.500.000 1.500.000 |
25.000.000 2.000.000 |
62.500.000 2.500.000 |
|
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh Hotel expenses during convalescence Giới hạn tối đa chi phí/ngày Limit of expence/day |
||||||
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp Personnel changes in emergency |
12.500.000 |
25.000.000 |
37.500.000 |
50.000.000 |
75.000.000 |
Thủ tục mua
Hiện nay, tại Việt Nam có rất nhiều công ty bảo hiểm du lịch quốc tế như Công ty bảo hiểm BIDV, Bảo Việt, Công ty bảo hiểm quân đội, AIG… Bạn có thể mua trực tuyến Bảo hiểm du lịch Philippines tại các website của các công ty này.
Ngoài ra, bạn cũng thể mua bảo hiểm du lịch Philippines tại PHILENTER – Công ty cung cấp các dịch vụ liên quan giữa Philippines và Việt Nam như du học, du lịch, chuyển tiền Việt Nam – Philippines . Liên hệ Hotline 098 313 5625 (Mr Hùng) để được tư vấn hoàn toàn miễn phí về bảo hiểm Du lịch Philippines.
Khách hàng gửi thông tin người cần mua bảo hiểm, bao gồm:
- Ảnh hộ chiếu (Hoặc cung cấp thông tin hộ chiếu, ngày sinh, số hộ chiếu, quê quán)
- Thời gian đi, về
- Số điện thoại, Địa chỉ nhận file cứng bảo hiểm
- Nộp tiền bảo hiểm
Sau khi nhận được thanh toán, nhân viên công ty sẽ tiến hành xử lý hồ sơ và gửi file bảo hiểm tới khách hàng trong thời gian sớm nhất (1-3 ngày tùy địa điểm)
Bồi thường
Nếu không may gặp sự cố như ốm đau tại đất nước bạn du lịch, bạn cần có hóa đơn chứng minh tổn thất. Sau khi về Việt Nam và tới văn phòng công ty bảo hiểm, bạn sẽ được hướng dẫn cụ thể về thủ tục bồi hoàn.
Hi vọng bài viết trên đã giải đáp cho bạn rõ hơn về Bảo hiểm du lịch Philippines. Hãy mua bảo hiểm khi đi du học Philippines bạn nhé.
Tại PHILENTER, chúng tôi miễn phí 100% chi phí bảo hiểm toàn thời gian du học cho học viên. Chi tiết liên hệ 090 8557748 (Mr Hùng) để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
3 bình luận
Ad check inbox giúp em ạ
Bảo hiểm này bao nhiêu tiền ạ
Khoảng 800k nha bạn. Bạn chat trên chatbox hoặc add zalo 0983135625 giúp mình nhé.