ĐẶC TRƯNG KHÓA HỌC DU HỌC GIA ĐÌNH TẠI TRƯỜNG ANH NGỮ EG
Chương trình chuyên du học gia đình
Bữa cơm ngon và thiết bị tiện nghi
Môi trường thoải mái
Kinh nghiệm đều hành du học gia đình
Từ lớp học người bản xứ đến lớp học tiếng Anh mẫu giáo!
Chương trình du học gia đình đúng với năng lực độ tuổi và tập trung vào lớp học 1:1
Hướng dẫn chương trình du học gia đình
Phân loại | Philippines 1:1 | GV bản ngữ 1:1 | Lớp học tự GV Philippines) | Tự học (Lựa chọn) | Tổng | Học phí(4 tuần) |
JUNIOR ESL A | 4 tiếng | – | 2 tiếng | 2 tiếng | 8 tiếng | 20,206,293 vnđ |
JUNIOR ESL B | 2 tiếng | 2 tiếng | 2 tiếng | 2 tiếng | 8 tiếng | 24,742,399 vnđ |
Tiếng anh mẫu giáo | 6 tiếng | 6 tiếng | 20,206,293 vnđ | |||
GUARDIAN ESL | 3 tiếng | 1tiếng | 4 tiếng | 14,020,692 vnđ |
– Trẻ em: Có 2 chương trình cho trẻ, 1 là Junior B có thêm lớp học 1:1 bản ngữ và Junior A là khóa học ESL cơ bản.
(Học viên trên 7 tuổi/ tiểu học có thể tham gia lớp học)
– Trẻ chưa đi học: tham gia chương trình tiếng anh mẫu giáo.(có thể chọn học khóa học Junior thông qua tư vấn)
– Phụ huynh: khóa học ESL 4 tiếng 1 ngày.
※ Học viên tham gia lớp học là học sinh cấp 2 trở lên( phụ huynh đi kèm) có thể chọn khóa học cơ bản.
※ Đối với trường hợp đặc biệt và người dự định nhập học tiểu học. Cũng như trẻ chưa đi học cũng có thể học khóa học Junior.(Nên nghe tư vấn
trước)
※ Khóa học Junior thông thường đổi sang tiếng anh mẫu giáo, đối với trường hợp đó mỗi bốn 4 tuần bạn phải chi trả thêm chi phí đổi là 10,000 peso.
※ Lịch trình này là lịch trình mẫu có thể thay đổi tùy vào hoàn cảnh( vd: thời gian bắt đầu học từ 8-9h, tiến trình lớp học buổi chiều.
Hạng mục | Thời gian | Chương trình | Nội dung |
Buổi sáng | 07:00~08:00 | Ăn sáng | Ăn & vệ sinh cá nhân |
Tiết học 1 | 08:00~09:00 | Tiếng anh 1(1:1) | Lớp học phù hợp với level từng cá nhân |
Tiết học 2 | 09:00~09:50 | Tiếng anh 2(1:1) | Lớp học phù hợp với level từng cá nhân |
Tiết học 3 | 10:00~10:50 | Tiếng anh 3(1:1) | Lớp học phù hợp với level từng cá nhân |
Tiết học 4 | 11:00~11:50 | Tiếng anh 4(1:4~6) | Lớp nhóm 1:4~6 |
Buổi trưa | 12:00~12:50 | Ăn trưa | Sau khi ăn thì nghỉ ngơi |
Thời gian tự do | ❖ Thời gian tự do và ôn tập khác nhau tùy vào lịch trình cá nhân. Khi những đứa trẻ không có lớp học tự chọn Golf hoặc lớp học thêm sẽ được quản lý bởi người bảo hộ, nên kiểm tra thời khóa biểu của trẻ trước rồi hãy kiểm tra thời khóa biểu của bạn | ||
Buổi tối | 17:30~18:50 | Ăn tối | Sau khi ăn thì nghỉ ngơi |
Thời gian tự do | ❖ ❖ Thời gian tự do và ôn tập khác nhau tùy vào lịch trình cá nhân. .Thời gian tự học của trẻ phải được giám sát của người bảo hộ, chính vì thế trước tiên hãy kiểm tra lịch trình của trẻ rồi hãy kiểm tra tiến trình của bạn |
▶ Nội dung đào tạo: 1 ngày 4 tiếng học
▶ Chi phí du học: học phí: 14,037,317 vnđ (cơ bản 4 tuần), Phí đăng ký: 2,064,312 vnđ
▶ Phí Golf: 5 buổi học 1 tuần 10,000 peso ( khoảng 4,423,000 vnđ) 3 buổi học 1 tuần 6,000 peso ( khoảng 2,653,756 vnđ)
▶Hướng dẫn khác: Phí sử dụng sân luyện tập- không giới hạn số bóng 4,000 peso 1 tháng(khoảng 1,769,170vnđ) hoặc 1BOX X60peso(26,537 vnđ)
Phí trên không bao gồm lịch trình vui chơi, dã ngoại, tham quan cuối tuần. Nếu bạn không có lịch trình tham quan có thể hỏi
văn phòng để gợi ý các địa điểm du lịch.
– Lớp học 1:1 của người bảo hộ chủ yếu là Reading, Speaking, Grammar,…và lớp học nhóm Listening&Speaking,…
– Có thể đăng ký du học với các khóa học cơ bản khác của trường anh ngữ EG như ESL NATIVE.
– Không thể chuyển nhượng tiết học
HƯỚNG DẪN KTX
Hạng mục | Nội dung | Ghi chú | Phí KTX (1 người /4 tuần) | |||
Phòng 2 | – 2 giường, bàn ghế cho 2 người, tủ lạnh, tủ đầu giường, phòng tắm, nhà vệ sinh, tủ quần áo( chìa khóa), khóa), – Tủ lạnh LG | Đăng ký trên 4 tuần | 15,519,980 vnđ | |||
Phòng 3 | – Giường 3/ 4, bàn ghế 3/ 4, tủ ngăn kéo, kệ đựng vật phẩm, tủ lạnh, tủ quần áo( chìa khóa). – nhà tắm, chậu rửa mặt, nhà vệ sinh, máy nước nóng. – máy lạnh LG | 13,450,649 vnđ | ||||
Phòng 4 | 11,381,319 vnđ | |||||
Phòng đặc biệt gia đình ( Căn hộ mini) | – Phòng đặc biệt gia đình dạng căn hộ mini, bình quân 28 – Phòng 3 người, 2 nhà vệ sinh, bếp, phòng giặt( phòng đa năng), sân hiên. – máy lạnh phòng khách và mỗi phòng(tổng 4 cái) – Giường, bàn học, tủ quần áo, sofa, tivi, bàn ăn, bếp, máy giặt, máy nóng lạnh. – Thiết bị nhà bếp: bếp từ, nồi cơm điện, dụng cụ nấu ăn( nồi, chảo, các loại chén bát) – Khóa cửa điện từ( Sử dụng mật khẩu | Đăng ký trên 8 tuần, cơ cơ bản 6 người ( Tối thiểu 4 người, tối đa 8 người) | 4người:22,762,637 vnđ | 5người:19,658,641 vnđ | 6người:16,554,645 vnđ | 7/8người:13,450,649 vnđ |
※ . Phòng gia đình cũng được cung cấp 3 bữa ăn/ ngày, dịch vụ dọn dẹp/ giặt cũng được cung cấp. Nếu bạn không sử dụng các dịch vụ được cung cấp, sẽ không có khoản tiền nào được hoàn lại.
▶ Sơ đồ mặt bằng
cắt ngang KTX GĐ
▶ Hình ảnh KTX GĐ
▶ Hình ảnh phòng tập thể
※ . Phòng gia đình có hạn, vì vập bạn phải trả tiền đặc cọc trước khoảng 6,208,000 vnđ cho mỗi người khi đăng ký, và phải thanh toán đầy đủ học phí trước 8 tuần du học, khi hủy khóa du học, phí đăng ký
không được hoàn lại.
※ Không thể nấu ăn/ uống rượu/ hút thuốc trong KTX( chỉ được hút thuốc tại khu vực được chỉ định)
Phòng 1
( P. Đơn, 1 Giường) Phòng giặt
Phòng đôi+ nhà vệ sinh (2 giường)
Phòng 2 (1 giường đơn 1 giường 2 tầng
Nhà vệ sinh
Phòng khách/phòng ăn
Số lượng người tối
đa(8 người)
Đặt thêm 2 giường ở phòng khách
Sân
Nhà vệ sinh của phòng đôi
BẢNG GIÁ
※ Giá trên không bao gồm phí đón và phí đăng ký (2,070,000vnđ)
JUNIOR ESL A PRE SCHOOL | Đôi | 545 | 990 | 1,320 | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 | Ba | 512 | 930 | 1,240 | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 | Bốn | 479 | 870 | 1,160 | 1,450 | 2,900 | 4,350 | 5,800 | 7,250 | 8,700 |
JUNIOR B | Đôi | 611 | 1,110 | 1,480 | 1,850 | 3,700 | 5,550 | 7,400 | 9,250 | 11,100 | Ba | 578 | 1,050 | 1,400 | 1,750 | 3,500 | 5,250 | 7,000 | 8,750 | 10,500 | Bốn | 545 | 990 | 1,320 | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
GUARDIAN ESL | Đôi | 462 | 840 | 1,120 | 1,400 | 2,800 | 4,200 | 5,600 | 7,000 | 8,400 | Ba | 429 | 780 | 1,040 | 1,300 | 2,600 | 3,900 | 5,200 | 6,500 | 7,800 | Bốn | 396 | 720 | 960 | 1,200 | 2,400 | 3,600 | 4,800 | 6,000 | 7,200 |
KHÓA HỌC | PHÒNG | 1TUẦN | 2TUẦN | 3TUẦN | 4TUẦN | 8TUẦN | 12TUẦN | 16TUẦN | 20TUẦN | 24TUẦN |
Các chi phí địa phương
Phân loại | Chi phí | Nội dung | ||
SSP | 6,500 peso | Giấy phép du học hợp pháp để có thể du học tại Philippines | ||
Gia hạn visa | Tùy thời gian lưu trú | Du học 4 tuần miễn visa 8 tuần( 3,730 peso), 12 tuần (8,530 peso), 16 tuần (11,460 peso), 20 tuần( 14,390 peso), 24 tuần(17,320 peso) | ||
ACR I-CARD | 3,500 peso | Thẻ ID người nước ngoài, có hiệu lực 1 năm, bất cứ ai ở trên 59 ngày đều phải có | ||
Phí đặc cọc | 5,000peso /gia đình | Sau sẽ hoàn khi trả nhận chophòng học liên thanh toán phí đặc cọc, trước khi trả phòng,thanh toán tiền điện, còn lại sẽ | ||
Các chi phí bổ sung khác | 1,600peso /4 tuần | giá nước, nước uống, dọn phòng, giặt giũ,..( không bao gồm tiền điện) | Sách giáo khoa/ thẻ ID | Mỗi quyển sách 150~300 peso/ thẻ ID 200 peso. |
Chi phí đón và đưa ra sân bay | Khi nhập cảnh sân bây Clark | – 1,000 peso/gia đình, khi vượt quá 4 người trong 1 gia đình, trả thêm 200 peso/người. – Thanh toán chi phí số người thực tế khi đưa ra xa bay | Khi nhập cảnh sân bây Manila | – 4,500 peso/gia đình, khi vượt quá 4 người trong 1 gia đình, trả thêm 500 peso/người. – Thanh toán chi phí số người thực tế khi đưa ra sân bay |
* Chính sách hoàn tiền:
▶ Khi hủy đăng ký học, phí đăng ký và phí đặc cọc không được hoàn lại.
▶ Trước khi du học( Trước khi khởi hành từ Việt Nam)
1.Hai tuần trước khi khởi hành chúng tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã gửi, trừ phí đăng ký và phí đặc cọc KTX.
2. Hủy đăng ký học trước 1 tuần xuất cảnh , hoàn lại số tiền khi đã trừ phí ĐK, Phí đặc cọc, phí 2 tuần KTX.
3. Hủy đăng ký trước 3 ngày xuất cảnh, hoàn lại số tiền khi đã trừ phí đăng ký, phí đặc cọc và 4 tuần phí du học( bao gồm học phí và phí
và phí KTX)
▶Thời gian du học còn lại dưới 4 tuần, không hoàn lại.
▶Trường hợp hoàn trả cho người du học trên 8 tuần và thời gian du học chưa quá 50% của khóa học, sẽ được hoàn trả 50% của thời gian
thời gian du học còn lại.
▶Nếu tính theo đơn vị 1 tuần, thời gian đã du học quá 50% của khóa học sẽ không được hoàn lại.
▶Những bất lợi do thiếu kiến thức về chính sách hoàn tiền nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm.
▶) Trường hợp bạn bệnh hoặc gia đình chính thống bệnh và bạn không thể làm cách nào ngoài hủy việc học thì bạn có thể nhận lại 50%
50% học phí của thời gian du học còn lại( tuy nhiên bạn phải gửi bằng chứng và được nhà trường phê duyệt)
Do tình hình, hoàn cảnh địa phương mà chi phí địa phương và chi phí khác có thể thay đổi( vd: phí gia hạn visa,..),vui lòng thanh toán chi phí địa phương khi đến Philippines)
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Hotline 0983135625 (Mr Hùng) hoặc email thuthuyngo@gmail.com để được hỗ trợ.